borrow trouble Thành ngữ, tục ngữ
don't borrow trouble
"do not invite their trouble; we have enough trouble" "When I said I was going to help my neighbor get a divorce, Pat said, ""Don't borrow trouble."""
borrow trouble
Idiom(s): borrow trouble
Theme: WORRY
to worry needlessly; to make trouble for oneself.
• Worrying too much about death is just borrowing trouble.
• Do not get involved with politics. That's borrowing trouble.
borrow trouble|borrow|trouble
v. phr. To worry for nothing about trouble that may not come; make trouble for yourself needlessly. Don't borrow trouble by worrying about next year. It's too far away. You are borrowing trouble if you try to tell John what to do.
Compare: ASK FOR, CROSS ONE'S BRIDGES BEFORE ONE COMES TO THEM, CRY BEFORE ONE IS HURT. mượn rắc rối
để làm điều gì đó bất cần thiết và có tiềm năng gây ra sự cố sau này. Đứa trẻ đó bất bắt nạt bạn, vì vậy nếu bạn cấu xé nó với giáo viên, bạn chắc chắn đang gặp rắc rối .. Xem thêm: vay, rắc rối mượn rắc rối
Hình. e sợ không cần thiết; để gây rắc rối cho chính mình. Lo lắng quá nhiều về cái chết chỉ là vay mượn rắc rối. Không dính dáng đến chính trị. Đó là rắc rối vay mượn .. Xem thêm: vay mượn, rắc rối mượn rắc rối
Hãy tránh xa người ta để làm điều gì đó có thể gây hại, như trong Chỉ cần ký vào di chúc nói trước với cô ấy về điều đó là vay mượn rắc rối . [Giữa những năm 1800] Cũng xem ask for, def. 2.. Xem thêm: vay, rắc rối mượn rắc rối
hành động bất cần thiết có thể gây ảnh hưởng xấu. Bắc Mỹ. Xem thêm: vay, rắc rối mượn rắc rối
Thực hiện một hành động bất cần thiết mà có thể sẽ sinh ra tác dụng ngược .. Xem thêm: vay mượn, rắc rối. Xem thêm:
An borrow trouble idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with borrow trouble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ borrow trouble