Nghĩa là gì:
empurple
empurple /im'pə:pl/
born in the purple Thành ngữ, tục ngữ
Born to the purple
Someone who is born to the purple is born in a royal or aristocratic family. ("Born in the purple" is also used.)
purple
purple
1.
born to the purple
or born in the purple
being of royal or high birth
2.
the purple
royal or high ranksinh ra trong màu tím
Sinh ra trong hoàng tộc. Màu tím là một màu truyền thống gắn liền với hoàng gia. Bạn có thấy hình ảnh của sự bổ articulate mới nhất cho gia (nhà) đình hoàng gia? Thật là một công chúa nhỏ ngọt ngào sinh ra trong màu tím!. Xem thêm: sinh ra, màu tímsinh ra với màu tím
Sinh ra trong hoàng tộc. Màu tím là một màu truyền thống gắn liền với hoàng gia. Bạn có thấy hình ảnh của sự bổ articulate mới nhất cho gia (nhà) đình hoàng gia? Thật là một công chúa nhỏ ngọt ngào sinh ra từ màu tím!. Xem thêm: sinh ra, màu tímsinh ra trong (hoặc đến) màu tím
sinh ra trong một gia (nhà) đình trị vì hoặc tầng lớp đặc quyền. Vào thời (gian) cổ đại, quần áo màu tím chỉ được mặc bởi các gia (nhà) đình hoàng gia (nhà) và hoàng gia (nhà) vì màu hiếm và đắt đỏ. Sinh ra trong màu tím (chứ bất phải màu tím) có thể có liên quan cụ thể đến chuyện các nữ hoàng Byzantine sinh ra trong một cănphòng chốngtrong cung điện ở Constantinople có những bức tường được lót bằng đá xốp màu tím. Danh hiệu 'Porphyrogenitos' hoặc 'Porphyrogenita' được sử dụng cho một hoàng hi sinh hoặc công chúa được sinh ra trong cănphòng chốngnày.. Xem thêm: sinh ra, màu tím. Xem thêm:
An born in the purple idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with born in the purple, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ born in the purple