blue in the face Thành ngữ, tục ngữ
blue in the face
weakened, tired after trying many times I called that dog until I'm blue in the face. He won't come in.
till you're blue in the face
until you are very tired, until you look sick You can train a flea till you're blue in the face, but he won't learn.
until you're blue in the face
forever.
talk until one is blue in the face
Idiom(s): talk until one is blue in the face
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to talk until one is exhausted. (Informal.)
• I talked until I was blue in the face, but I couldn't change her mind.
• She had to talk until she was blue in the face in order to convince him.
blue in the face|blue|face
adj. phr., informal Very angry or upset; excited and very emotional. Tom argued with Bill until he was blue in the face. Mary scolded Jane until she was blue in the face, but Jane kept on using Mary's paints. mặt tái xanh
Có dấu hiệu kiệt sức hoặc căng thẳng. Thường được sử dụng trong cụm từ "đến (một) (là) màu xanh trong khuôn mặt." Bạn có thể phàn nàn về điều đó cho đến khi mặt mày tái xanh, nhưng chúng tui sẽ đến nhà bà của bạn dù bạn có muốn hay không. Họ là những người bạn kỳ lạ. Họ sẽ cãi nhau cho đến khi xanh cả mặt, sau đó sẽ đi ăn và làm bạn tốt nhất .. Xem thêm: blue, face dejected in the face
Kiệt sức vì tức giận, căng thẳng, hoặc nỗ lực lớn khác. Ví dụ, bạn có thể tranh luận cho đến khi bạn xanh mặt, nhưng tui từ chối đi. Biểu hiện này đen tối chỉ đến màu da hơi xanh do thiếu oxy, có lẽ là do nói chuyện cho đến khi người ta bị khó thở. Xem thêm dưới cánh tay của một người nói chuyện. . Xem thêm: blue, face dejected in the face
mod. xanh xao vì kiệt sức hoặc gắng sức. Tôi cười đến xanh cả mặt. . Xem thêm: blue, face dejected in the face
Đến mức cực kỳ bực tức: Tôi cãi nhau với họ đến xanh cả mặt .. Xem thêm: blue, face. Xem thêm: