bloody hell Thành ngữ, tục ngữ
bloody hell
an exclamation of surprise or frustrationThán từ đất ngục đẫm máu
Được sử dụng để thể hiện sự sốc hoặc ngạc nhiên cùng với phản ứng cảm xúc mãnh liệt, dù tích cực hay tiêu cực. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chết tiệt, Jenny, đừng có lén lút với tui như vậy! Bạn sợ hãi cuộc sống ra khỏi tôi! A: "Ông chủ muốn chúng tui làm chuyện vào thứ Bảy." B: "Một lần nữa, cái quái quỷ đẫm máu? Tôi đang khá phát ngán vì điều này!" Chà, chết tiệt, đó là một chiếc bánh hamburger ngon tuyệt cú !. Xem thêm: đẫm máu, đất ngục. Xem thêm:
An bloody hell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bloody hell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bloody hell