behind schedule Thành ngữ, tục ngữ
behind schedule
later or slower than planned or expected比计划(预料)要晚(慢)
The train was in an hour behind schedule.火车误点一小时到达。
They are behind schedule in building the library.他们建造这座图书馆的进度比预定的要慢。 chậm tiến độ
Không đạt được tiến độ cần thiết để đáp ứng một thời (gian) hạn cụ thể. Tôi chậm tiến độ so với kế hoạch nên tui sẽ bất bao giờ trả thành báo cáo này trước thứ Sáu. Cảm ơn vì bệnh cúm, tui hiện đang bị chậm tiến độ trong chuyện chuẩn bị cho bữa tiệc của mình .. Xem thêm: chậm tiến độ, * chậm tiến độ
do bất làm được chuyện gì đó theo thời (gian) gian vừa định, đặc biệt là thời (gian) gian được ghi trên văn bản kế hoạch. (* Điển hình là: be ~; abatement ~; get ~.) Chúng tui phải nhanh chóng trả thành sớm nếu bất sẽ bị chậm tiến độ. Dự án chậm tiến độ sáu tháng .. Xem thêm: chậm tiến độ. Xem thêm:
An behind schedule idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with behind schedule, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ behind schedule