beg for Thành ngữ, tục ngữ
beg for
1.ask humbly for乞怜;乞讨
The old man went from house to house,begging for food.老人挨家乞食。
2.make an urgent request for请求;恳求
The wounded soldier begged for mercy.那个伤兵恳求宽恕。
He would rather starve to death than shamelessly beg for his life.他宁愿饿死也不无耻求饶。 cầu xin (ai đó hoặc điều gì đó)
cầu xin hoặc tha thiết cầu xin điều gì đó hoặc ai đó. Những đứa trẻ của chúng tui đã cầu xin một con chó trong nhiều năm, và cuối cùng chúng tui cũng kiếm được cho chúng một con. Tôi vừa cố gắng trấn an cô em họ nhỏ của mình và đánh lạc hướng cô ấy, nhưng cô ấy vẫn cầu xin mẹ mình cả đêm .. Xem thêm: van xin van xin ai đó hoặc điều gì đó
van xin được cho ai đó hoặc điều gì đó. Anh nhớ Jane rất nhiều và chỉ cầu xin cô anchorage về bên anh. Jane van xin một cây kem khác giúp .. Xem thêm: van xin. Xem thêm:
An beg for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beg for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beg for