beat the clock Thành ngữ, tục ngữ
beat the clock
Idiom(s): beat the clock
Theme: TIME
to do something before a deadline; to finish before the time is up.
• Sam beat the clock, arriving a few minutes before the doors were locked.
• They were afraid they would be late and hurried in order to beat the clock.
đập cùng hồ
Để thực hiện hoặc trả thành công chuyện trước thời (gian) hạn. Chúng tui phải đưa những trang này đến máy in trước 8 giờ, vì vậy hãy làm chuyện nhanh hơn, tất cả người — chúng tui phải đánh bại cùng hồ! Bằng cách nào đó, họ có thể đập cùng hồ và về chỗ trước khi cô dâu bước xuống lối đi .. Xem thêm: beat, alarm exhausted the alarm
Fig. làm điều gì đó trước thời (gian) hạn; để trả thành trước khi hết thời (gian) gian. (Ám chỉ chuyện hoàn thành một chuyện gì đó trước khi cùng hồ điểm một thời (gian) gian cụ thể.) Sam đập cùng hồ, đến nơi vài phút trước khi cửa bị khóa. Họ sợ mình đến muộn và vội vã để đánh cùng hồ .. Xem thêm: đánh cùng hồ, đánh cùng hồ đánh cùng hồ
Hoàn thành chuyện gì đó hoặc thành công trước khi hết giờ, như trong bài báo đi bấm lúc năm giờ, và họ vội vã đánh cùng hồ. Thuật ngữ này xuất phát từ các môn thể thao hoặc cuộc đua khác nhau trong đó các thí sinh thi đấu trong một thời (gian) hạn nhất định. . Xem thêm: đánh bại, cùng hồ đánh cùng hồ
thực hiện một công chuyện nhanh chóng hoặc trong một giới hạn thời (gian) gian cố định .. Xem thêm: đánh bại, cùng hồ đánh bại cùng hồ
trả thành một nhiệm vụ, cuộc đua, vv trước một thời (gian) điểm cụ thể. Xem thêm: beat, cùng hồ. Xem thêm:
An beat the clock idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat the clock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat the clock