beat one's head against the wall Thành ngữ, tục ngữ
beat one's head against the wall
Idiom(s): beat one's head against the wall AND bang one's head against a brick wall
Theme: FRUSTRATION
to waste one's time trying to accomplish something that is completely hopeless.
• You're wasting your time trying to fix up this house. You're just beating your head against the wall.
• You're banging your head against a brick wall trying to get that dog to behave properly.
đập đầu (một người) vào tường
Để cố gắng trả thành một số nhiệm vụ hoặc đạt được mục tiêu nào đó hoặc có vẻ như cuối cùng là không vọng liên tục và bất có kết quả. Một số người sẽ bất bao giờ cùng ý với bạn về điều này, vì vậy chuyện đập đầu vào tường cố gắng thuyết phục tất cả người là điều không ích. Tôi có cảm giác như đang đập đầu vào tường để cố gắng hiểu phương trình toán học này .. Xem thêm: đập, đập đầu vào tường đập đầu vào tường
Ngoài ra, đập đầu hoặc đập đầu vào tường hoặc vào một bức tường gạch. Lãng phí thời (gian) gian của một người trong một công chuyện vô vọng, như trong tui đã nhiều lần cố gắng thuyết phục anh ta ngừng hút thuốc, nhưng tui đang đập đầu vào tường gạch. Cụm từ ẩn dụ đen tối chỉ một biểu hiện thất vọng về thể chất. [Cuối những năm 1500] Cũng xem exhausted air. . Xem thêm: phách, đầu, tường. Xem thêm:
An beat one's head against the wall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat one's head against the wall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat one's head against the wall