Nghĩa là gì:
ear-witness
ear-witness- danh từ
- người được gọi ra làm chứng do chính tai mình nghe được điều gì
bear false witness Thành ngữ, tục ngữ
witness
witness
bear witness
to be or give evidence; testify làm chứng sai sự thật
Nói dối hoặc xuyên tạc sự thật về một số sự kiện, con người hoặc sự vật. Trong cách sử dụng phổ biến, nó thường đen tối chỉ sự khai man (nói dối khi đang tuyên thệ trước tòa án) hoặc Điều răn thứ chín trong Kinh thánh, từ đó cụm từ được sử dụng: "Ngươi bất được làm chứng dối chống lại người lân cận của mình." Ngay cả khi đó là một lời nói dối nhỏ và dường như không hại, nếu bạn làm chứng sai theo lời tuyên thệ, bạn có thể sẽ phải ngồi tù chính mình .. Xem thêm: chịu, giả dối, nhân chứng. Xem thêm:
An bear false witness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear false witness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear false witness