Nghĩa là gì:
rainbows
rainbow /'reinbou/
be chasing rainbows Thành ngữ, tục ngữ
chasing rainbows
trying to achieve an impossible goal Many young actors are chasing rainbows - hoping for fame.
Chase rainbows
If someone chases rainbows, they try to do something that they will never achieve. theo đuổi cầu vồng
Không ngừng theo đuổi những điều bay thực tế hoặc bất có tiềm năng xảy ra. Không phải lúc nào bạn cũng theo đuổi cầu vồng cả đời — bạn nên phải chọn một nghề nghề ổn định và bắt đầu trở thành người lớn .. Xem thêm: rượt đuổi, cầu vồng hãy đuổi theo cầu vồng
Nếu ai đó đang đuổi theo cầu vồng, họ đang lãng phí thời (gian) gian của họ bằng cách cố gắng đạt được thứ mà họ bất bao giờ có được. Các giáo viên của tui nói với tui rằng tui sẽ bất bao giờ trở thành một diễn viên và rằng tui chỉ đang đuổi theo cầu vồng. Xem thêm: rượt đuổi, cầu vồng. Xem thêm:
An be chasing rainbows idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be chasing rainbows, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be chasing rainbows