Cherry pick Thành ngữ, tục ngữ
Cherry pick
If people cherry pick, they choose things that support their position, while ignoring things that contradict it. hái anh đào
1. Phải lựa chọn một cái gì đó thật cẩn thận để đảm bảo rằng phương án tốt nhất được chọn, có thể thông qua các phương tiện mang lại cho một người một lợi thế bất công bằng hoặc từ một lựa chọn mà những người khác bất có quyền truy cập. Tôi bất thể tin rằng anh ấy vừa rời công ty và sau đó anh ấy vừa chọn được nhân viên xuất sắc nhất trong bộ phận của tôi! Có, bạn sẽ được chọn tất cả các thiết bị đi vào flat của bạn. tiếng lóng Trong các môn thể thao như bóng rổ và bóng đá (bóng đá), hãy đặt bản thân tránh xa lối chơi hiện tại ở hàngphòng chốngngự của đối phương để có thời cơ nhận bóng và ghi bàn vào rổ hoặc ghi bàn dễ dàng. Chúng tui có thể vừa không ghi bàn nếu bạn thực sự chơiphòng chốngngự thay vì hái anh đào! hái anh đào thứ gì đó
Hình. để chọn một cái gì đó rất cẩn thận. (Như thể một người đang kiểm tra chặt chẽ những quả anh đào trên cây, để tìm ra quả tốt nhất.) Chúng ta phải chọn quả anh đào mà chúng ta muốn sử dụng cho tủ đựng quần áo. Không có gì ngoài những điều tốt nhất sẽ làm .. Xem thêm:
An Cherry pick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Cherry pick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Cherry pick