Cheap shot Thành ngữ, tục ngữ
Cheap shot
A cheap shot is an unprincipled criticism. bắn rẻ
1. Một đòn vật lý giáng vào một người chưa chuẩn bị hoặc chưa chuẩn bị. Nếu thường áp dụng cho các môn thể thao có liên quan đến tiếp xúc cơ thể. Duane vừa đấm vào đầu Jimbo trong khi anchorage lưng lại. Thật là một cú đánh rẻ! Võ sĩ này vừa ra đòn rẻ vào đối thủ của mình trước khi hiệp đấu bắt đầu, và trọng tài cho tạm dừng trận đấu. Nói rộng lớn ra, một lời chỉ trích ác ý hoặc bất công bằng. Tôi bất đánh giá cao cảnh anchorage rẻ trước mà bạn vừa chụp tui tại bữa tiệc. Bạn vừa khiến tui trông thật ngu ngốc trước mặt bạn bè của chúng tui .. Xem thêm: rẻ, bắn một cú đánh rẻ
Nếu bạn mô tả một điều gì đó quan trọng mà ai đó nói là một cú đánh rẻ tiền, bạn có nghĩa là nó bất công bằng hoặc khó chịu. Tất nhiên, nếu nói bất cứ điều gì về mái tóc của anh ta thì sẽ là một sự rẻ tiền. Phim hoạt hình là một cảnh anchorage rẻ trước sẽ thu hút một tiếng cười có lỗi từ ngay cả những độc giả nhạy cảm nhất .. Xem thêm: rẻ, bắn. Xem thêm:
An Cheap shot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Cheap shot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Cheap shot