bare one's soul Thành ngữ, tục ngữ
bare one's soul
bare one's soul
Reveal one's most private thoughts and feelings. For example, Teenagers rarely bare their souls to their parents; they prefer their peers. This figurative use of the verb bare, which literally means “make bare” or “uncover,” dates from A.D. 1000. tâm hồn (một người) trần trụi
Để sẻ chia những suy nghĩ hoặc cảm xúc thân mật (an ninh) của một người với người khác. Tôi bất biết rõ về Adam điều đó, vì vậy tui đã rất ngạc nhiên khi anh ấy thả hồn mình cho tôi. Có rất ít người mà tui lại để trần tâm hồn của mình .. Xem thêm: người trần, tâm hồn tâm hồn người trần
Tiết lộ những suy nghĩ và cảm xúc riêng tư nhất của một người. Chẳng hạn, Thiếu niên ít khi trần tâm hồn với cha mẹ; họ thích cùng nghiệp của họ hơn. Cách sử dụng nghĩa bóng này của động từ bare, có nghĩa đen là "làm trần" hoặc "mở ra", có từ năm a.d. 1000.. Xem thêm: phong trần, linh hồn. Xem thêm:
An bare one's soul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bare one's soul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bare one's soul