back yourself into a corner Thành ngữ, tục ngữ
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner. tự vẽ mình vào góc
hoặc tự đóng hộp
Nếu bạn tự vẽ mình vào góc hoặc đóng hộp vào một góc, bạn tự làm ra (tạo) ra khó khăn cho chính mình bằng hành động của chính mình. Chính phủ vừa tự đưa mình vào một ngõ ngách trong vấn đề cân bằng tuổi hưởng lương hưu của Nhà nước. Bạn vừa thu mình vào một góc, phải không? Bạn bất có ai để đổ lỗi ngoài chính bạn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó vẽ bạn vào một góc hoặc dồn bạn vào một góc, có nghĩa là họ buộc bạn vào một tình huống khó khăn. Bạn sẽ chiến đấu đến chết khi bị dồn vào một góc trừ khi bạn được cung cấp một lối thoát hợp lý. Lưu ý: `` Vẽ ai đó vào một góc '' dùng để chỉ người nào đó đang sơn sàn nhà và kết thúc ở một gócphòng chốngvới sơn ướt phủ khắp người. `` Ôm ai đó vào góc '' đề cập đến chuyện một võ sĩ bị ép vào một góc của võ đài và bất có cách nào thoát ra được. . Xem thêm: góc, sơn sơn mình vào một góc nào đó
bất cho mình lối thoát hay chỗ trống để cơ động .. Xem thêm: góc, sơn lùi / sơn ai đó / mình vào một góc nhà
(thường dùng ở thế bị động) buộc ai đó / bản thân vào thế khó mà họ / bạn bất thể thoát khỏi: Tổng thống vừa tự lùi mình vào một góc bằng cách hứa bất tăng thuế .. Xem thêm: lùi, góc, sơn , có ai. Xem thêm:
An back yourself into a corner idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back yourself into a corner, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back yourself into a corner