back on your feet Thành ngữ, tục ngữ
back on your feet
feeling better, recovered from an illness When you're back on your feet, we want you to return to work. anchorage lại (một người) đôi chân
1. Theo nghĩa đen, đứng lại sau một cú ngã. Tôi vừa rất khó để đứng dậy sau khi trượt chân trên băng. Có sức khỏe tốt trở lại sau một thời (gian) gian chấn thương, ốm đau. Jill rất vui khi trở lại với đôi chân của mình sau thời (gian) gian nằm viện. Không còn tình trạng tài chính bấp bênh. Bây giờ tui đã trả xong khoản nợ thẻ tín dụng của mình, cuối cùng tui cũng vừa đứng vững trở lại .. Xem thêm: trở lại, đôi chân, trên * trở lại trên đôi chân của một người
1. Lít đứng dậy trở lại sau cú ngã. (* Điển hình: be ~; get ~.) Cô ấy vừa cố gắng đứng dậy sau khi bị ngã.
2. Fig. Hồi phục sau một trận ốm và ra khỏi giường bệnh. * Điển hình: be ~; get ~.) Tôi sẽ anchorage lại làm chuyện ngay sau khi tui đứng vững trở lại. Tôi muốn trở lại đôi chân của mình càng sớm càng tốt.
3. Hình. Phục hồi từ bất cứ điều gì, đặc biệt là các vấn đề tài chính. (* Điển hình: be ~; get ~.) Tôi bất đủ tiềm năng mua một chiếc xe hơi cho đến khi tui kiếm được chuyện làm và đứng vững trở lại. Tôi sẽ trở lại với đôi chân của mình ngay sau khi tui bắt đầu làm chuyện trở lại .. Xem thêm: back, feet, on. Xem thêm:
An back on your feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back on your feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back on your feet