avail oneself of Thành ngữ, tục ngữ
avail oneself of
give oneself the use or advantage of利用
You should avail yourself of every chance to improve your spoken English.你应当利用一切机会提高英语口语水平。 hết dụng (bản thân) của
Để sử dụng tài nguyên có sẵn. Tôi quá choáng ngợp khi cố gắng chuẩn bị sẵn sàng ngôi nhà của mình cho bữa tiệc đến nỗi tui đã sử dụng dịch vụ dọn dẹp tại đất phương. Các sinh viên thân yêu của tôi, tui khuyến khích các bạn hết dụng thư viện trong khuôn viên trường càng nhiều càng tốt .. Xem thêm: hết dụng, của hết dụng thứ gì đó
để tự giúp mình bằng cách hết dụng những thứ sẵn có. Chúng tui tận dụng thiện chí của Tom và để anh ấy sửa chữa hàng rào. Các trại sinh hết dụng thời cơ đầu tiên trong một tuần để tắm .. Xem thêm: avail, of account yourself of
1. Tận dụng lợi thế, lợi ích của. Ví dụ, Để có được một khoản thế chấp tốt hơn, anh ta vừa sử dụng công đoàn tín dụng nhân viên. [Cuối những năm 1500]
2. Sử dụng, sử dụng, như trong tui sẽ hết dụng chiếc auto đầu tiên đi cùng. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: lịch phát sóng, của. Xem thêm:
An avail oneself of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with avail oneself of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ avail oneself of