at bottom Thành ngữ, tục ngữ
at bottom
at bottom
Fundamentally, basically; also, in reality. For example, He may speak somewhat bluntly, but at bottom he's always honest. Charles Dickens used this idiom in Nicholas Nickleby (1838): “He's a good pony at bottom.” [Early 1700s] ở dưới cùng
Về cơ bản; cuối cùng. Tôi biết John có thể gây phiền nhiễu, nhưng nhìn chung thì anh ấy là một người tốt .. Xem thêm: basal at basal
Về cơ bản, về cơ bản; ngoài ra, trong thực tế. Ví dụ, anh ấy có thể nói hơi thẳng thừng, nhưng hết đáy lòng anh ấy luôn trung thực. Charles Dickens vừa sử dụng thành ngữ này trong Nicholas Nickleby (1838): "He is a acceptable pony at bottom." [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: basal tại ˈbottom
về cơ bản; trong thực tế: Cô ấy có vẻ khá bất thân thiện, nhưng tui nghĩ cô ấy khá tốt bụng .. Xem thêm: basal at basal
Về cơ bản .. Xem thêm: bottom. Xem thêm:
An at bottom idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at bottom, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at bottom