at bat Thành ngữ, tục ngữ
at bat
at bat Taking one's turn. For example,
At this conference, with so many interruptions, it's hard to tell which speaker is at bat, or
I was nervous while waiting to testify, but once at bat I felt better. This idiom, from baseball, was already being transferred to other enterprises by the 1880s. Also see
on deck.
bất ngờ
Có một lượt hoặc một thời cơ để làm điều gì đó. Bắt nguồn từ bóng chày, đề cập đến người chơi đến lượt cố gắng đánh bóng. Chủ yếu được nghe thấy ở Nam Phi. Được rồi, chúng tui đã nghe từ các nhân viên biên tập và tiếp thị. Cô Smith, cô và bộ phận tài chính đang đối đầu.. Xem thêm: bat
at bat
Đang thay phiên nhau. Ví dụ: Tại hội nghị này, với rất nhiều lần bị gián đoạn, thật khó để biết diễn giả nào đang nói, hoặc tui đã rất e sợ khi chờ đợi để làm chứng, nhưng một lần tại thời (gian) điểm đó, tui cảm thấy tốt hơn. Thành ngữ này, từ bóng chày, vừa được chuyển sang các doanh nghề khác vào những năm 1880. Cũng xem trên boong. . Xem thêm: gậy
đánh gậy
Các môn thể thao Đến lượt mình đánh gậy, như trong bóng chày hoặc cricket.. Xem thêm: gậy. Xem thêm: