with one look, a quick look I could see at a glance that the car was unsafe. A wheel was loose.
trong nháy mắt
1. Chỉ với một cái nhìn nhanh chóng. Tôi có các ghi chú treo khắpphòng chốngđể tui có thể trả lời nhanh các câu hỏi của khách hàng. Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó là một bản tóm tắt ngắn gọn. Đây là dự báo quý 4 của chúng tui trong nháy mắt .. Xem thêm: xem ngay
ˈglance
; chỉ với một cái nhìn thoáng qua: Nhìn thoáng qua là anh ta có thể biết được điều gì vừa xảy ra .. Xem thêm: liếc nhìn. Xem thêm:
An at a glance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a glance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a glance