ask around Thành ngữ, tục ngữ
ask around
ask many people the same question
"I asked around but nobody has seen my wallet." hỏi (một) người xung quanh
Để rủ một người đến thăm nhà. Tôi vừa hỏi Mary xung quanh để xem phim, nhưng cô ấy đang bận. Xem thêm: xung quanh, hỏi hỏi xung quanh
Để cố gắng tìm hiểu thông tin về điều gì đó bằng cách hỏi nhiều người khác nhau. Tôi vừa hỏi xung quanh để xem liệu có ai chuẩn bị cho trận chung kết Sinh học của chúng tui không, và sự cùng thuận chắc chắn là "không". A: "Bạn vừa xem sách của tui chưa?" B: "Không, nhưng tui sẽ hỏi xung quanh.". Xem thêm: xung quanh, hỏi. Xem thêm:
An ask around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ask around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ask around