Nghĩa là gì:
Average expected income
Average expected income- (Econ) Thu nhập kỳ vọng bình quân; Thu nhập bình quân dự kiến.
as I expected Thành ngữ, tục ngữ
when least expected
Idiom(s): when least expected
Theme: SURPRISE
when one does not expect (something).
• An old car is likely to give you trouble when least expected.
• My pencil usually breaks when least expected.
(chỉ) như tui mong đợi
Như tui đã đoán trước hoặc nghi ngờ. Cụm từ này thường được nói với một lưu ý của sự khó chịu hoặc thất vọng. Mẹ tui đã đánh cắp tất cả sự chú ý trong bữa tiệc sinh nhật của tôi, đúng như tui mong đợi. Đúng như tui mong đợi, tui đã bất nhận được khuyến mại. Ông chủ chỉ bất thích tui thôi .. Xem thêm: mong đợi (chỉ) như tui mong đợi
Tôi vừa nghĩ vậy; Tôi biết nó sẽ là theo cách này. Đúng như tui mong đợi. Cửa sổ đang mở và trời đổ mưa, đúng như tui dự đoán, anh ấy lại đi làm sớm .. Xem thêm: mong đợi. Xem thêm:
An as I expected idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as I expected, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as I expected