apply to Thành ngữ, tục ngữ
apply to
1.make a formal request to sb. or an organization向某人或某机构提出请求
I shall apply to the manager for an increase in pay.我将请求经理给我增加工资。
She has applied to the American Consulate for visa.她已向美国领事馆申请签证。
2.be fit for;be suitable for适用于;适合
School regulations apply to every student.校规适用于每个学生。
3.bring or put into use实施;应用
We should apply theory to practice.我们应该把理论应用于实际。 áp dụng (bản thân) vào (điều gì đó)
Để nỗ lực hướng tới một số nhiệm vụ hoặc mục tiêu. Em à, nếu em chỉ nộp hồ sơ vào bài tập ở trường, em sẽ đạt điểm cao hơn nhiều .. Xem thêm: administer administer to
1. Để sử dụng cho một lý do hoặc mục tiêu cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ xuất hiện giữa "apply" và "to." Tôi muốn sống bất mắc nợ, vì vậy tui chỉ sử dụng tất cả số trước tiết kiệm của mình để vay sinh viên. Để thực hiện hành động cho một kết quả cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ xuất hiện giữa "apply" và "to." Nếu bạn dành nhiều thời (gian) gian hơn cho chuyện học của mình, tui chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra của mình. Áp dụng nhiều áp lực hơn để cầm máu. Để chà xát hoặc đặt vật gì đó lên bề mặt khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ xuất hiện giữa "apply" và "to." Bôi kem vào chân của bạn một lần một ngày để giảm viêm. Bạn vừa phủ lớp phủ lên bánh chưa? 4. Để gửi đơn xin việc, chẳng hạn như công việc, trường học hoặc chương trình. Tôi vừa đăng ký chương trình học bổng, nhưng tui vẫn chưa nhận được phản hồi gì. Bạn vừa đăng ký vào những trường cao đẳng nào? 5. Để tác động hoặc thích hợp đến một người, sự vật hoặc nhóm. Quy định trang phục mới áp dụng cho tất cả nhân viên, bất kể thâm niên. Tôi khá chắc rằng quy tắc đó chỉ áp dụng cho những học sinh lớp dưới .. Xem thêm: administer administer article to article
1. Lít để đặt một cái gì đó lên bề mặt của một cái gì đó. Dán decal lên bề mặt kính. Phủ đều sơn lên từng bề mặt.
2. Hình. Để sử dụng một cái gì đó, chẳng hạn như vũ lực, nỗ lực, v.v., vào một cái gì đó hoặc trong chuyện thực hiện một số nhiệm vụ. Nỗ lực nhiều hơn trong công chuyện ở trường của bạn. Một nỗ lực lớn hơn nữa vừa được áp dụng để đảm bảo chúng tui hoàn thành đúng thời (gian) hạn .. Xem thêm: administer administer to addition or article
[for rules, law, etc.] để ảnh hưởng đến ai đó hoặc cái gì đó; có liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó. Quy tắc này có áp dụng cho tui không? Các chính sách này chỉ áp dụng cho các công ty rất lớn .. Xem thêm: áp dụng áp dụng cho
v.
1. Để gắn một thứ gì đó lên bề mặt của vật gì đó: Bạn phải bôi ít keo lên giấy, nếu bất giấy sẽ bị nhăn.
2. Để sử dụng một thứ gì đó đặc biệt: Cô ấy áp dụng tất cả thu nhập của mình cho khoản thế chấp.
3. Phù hợp hoặc có liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó: Quy tắc này áp dụng cho tất cả tất cả người; bất có ngoại lệ.
4. Để yêu cầu hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ, nhập học hoặc chuyện làm từ một số tổ chức: Tôi sẽ nộp đơn vào lớn học vào năm tới.
5. Để cống hiến ai đó hoặc nỗ lực của ai đó cho điều gì đó. Sử dụng theo phản xạ: Vào mùa hè, tui thư giãn, nhưng vào mùa thu, tui áp dụng bản thân vào chuyện học của mình.
. Xem thêm: áp dụng. Xem thêm:
An apply to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with apply to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ apply to