act of war Thành ngữ, tục ngữ
act of war
Idiom(s): act of war
Theme: DEED
an international act of violence for which war is considered a suitable response; (figuratively) any hostile act between two people.
• To bomb a ship is an act of war.
• Can spying be considered an act of war?
• "You just broke my stereo," yelled John. "That's an act of war!"
hành động chiến tranh
1. Một hành động bạo lực có thể khơi mào giao tranh quy mô lớn. Nếu chúng ta xâm lược đất nước đó, đó sẽ là một hành động chiến tranh. Nói cách khác, bất kỳ hành động bất được vui nghênh nào gây ra phản ứng tức giận. Bạn vừa chơi trò chơi điện hi sinh của tui khi tui không ở nhà? Ồ, đó là một hành động chiến tranh, em trai !. Xem thêm: hành động, của, chiến tranh hành động chiến tranh
1. Lít một hành động quốc tế bạo lực hiếu chiến mà chiến tranh được coi là một phản ứng phù hợp. Đánh bom một con tàu là một hành động chiến tranh.
2. Hình. Bất kỳ hành động thù đối nào giữa hai người. "Bạn vừa phá vỡ âm thanh nổi của tôi!" John hét lên. "Đó là một hành động chiến tranh!". Xem thêm: hành động, của, chiến tranh. Xem thêm:
An act of war idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with act of war, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ act of war