acquired taste Thành ngữ, tục ngữ
acquired taste
acquired taste
Something one learns to like rather than appreciates immediately. For example, Because it is so salty, caviar for many individuals is an acquired taste, or With its lack of decorative detail, this china pattern is definitely an acquired taste. [Mid-1800s] hương vị có được
Một thứ gì đó, đặc biệt là thức ăn hoặc đồ uống, thoạt đầu khó chịu, nhưng sau đó sẽ trở nên (hoặc sẽ trở nên thú vị hơn). Tôi vừa từng nghĩ sushi trả toàn thô thiển, nhưng tui thấy rằng đó là một thứ gì đó của một hương vị có được. Ví dụ, Bởi vì nó quá mặn, trứng cá muối đối với nhiều người là một hương vị có được, hoặc Với chuyện thiếu các rõ hơn trang trí, hoa văn sành sứ này chắc chắn là một hương vị có được. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: có được, nếm vị có được
Nếu ai đó hoặc thứ gì đó là vị có được, ban đầu bạn bất thích nhưng có thể bắt đầu thích khi họ quen hơn. Trà Tây Tạng chắc chắn là một hương vị có được. Tác giả này là một người có gu thẩm mỹ và ngay cả những người hâm mộ hết tụy nhất của cô ấy cũng sẽ thấy A Spanish Lover khó đọc .. Xem thêm: có được, nếm thử một hương vị có được
một thứ mà bạn cảm giác khó chịu hoặc bất đánh giá cao lúc đầu mà bạn dần dần học được cách thích: Whisky là một hương vị có được .. Xem thêm: mua lại, hương vị. Xem thêm:
An acquired taste idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with acquired taste, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ acquired taste