ace it Thành ngữ, tục ngữ
ace it
ace it Accomplish something with success, as in
I'm sure he'll ace it when he takes that bar exam. The verb
ace originated in tennis with the meaning “to hit an unreturnable serve against an opponent.” The idiom
ace it, however, originated as student slang for getting an “A” on an exam or in a course but soon was extended to other successful accomplishments. [Slang; mid-1900s]
face it
face it see
face up to.
ace (something)
Làm đặc biệt xuất sắc một chuyện gì đó, đặc biệt là một kỳ thi hoặc một tình huống áp lực cao khác. Tôi cảm giác như mình vừa vượt qua cuộc phỏng vấn đó, vì vậy tui khá chắc chắn rằng công chuyện là của tôi. Tôi vừa vượt qua bài kiểm tra đó mà thậm chí bất cần nghiên cứu về nó .. Xem thêm: ace
át nó
Để đạt được thành công toàn diện ở một chuyện gì đó hoặc để trả thành một chuyện gì đó với tiềm năng tốt nhất của một người. Tôi bất lo lắng, tui luôn thắng trong các cuộc phỏng vấn xin việc. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thành công ở trận đấu sáng mai .. Xem thêm: ace
ace it
Hãy đạt được điều gì đó thành công, vì tui chắc chắn rằng anh ấy sẽ thành công khi giành được thanh đó thi. Động từ ace có nguồn gốc trong quần vợt với nghĩa là "đánh một quả giao bóng bất thể thực hiện được trước đối thủ." Tuy nhiên, thành ngữ át chủ bài có nguồn gốc là tiếng lóng của sinh viên để chỉ đạt điểm "A" trong một kỳ thi hoặc trong một khóa học nhưng nhanh chóng được mở rộng lớn thành những thành tích thành công khác. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: ace. Xem thêm: