above all Thành ngữ, tục ngữ
above all
1.especially; before everything else尤其
He loves music,and above all classical music.他喜欢音乐,尤其是古典音乐。
Never waste anything,but above all never waste time.任何东西都不可浪费,尤其不可浪费时间。
2.most important of all最重要的是
In choosing the curtains for a room, you should consider the weight,its pattern—but its colour above all.在挑选窗帘时,要考虑布料的质地、轻重、图案,但最重要的是颜色。
I should like to rent a house,modern,comfortable, above all in a quiet neighbourhood.我想租一幢现代化的舒适的房子,最重要的是环境要幽静。
above all|above
adv. phr. Of first or highest importance; most especially. Children need many things, but above all they need love.
Synonym: FIRST AND LAST. trên hết (khác)
Hơn tất cả. Tất cả các loài động vật đều tuyệt cú vời, nhưng trên tất cả, tui yêu chó. Tôi biết bạn thích chơi bóng đá, nhưng trên hết bạn cần tập trung vào chuyện học ở trường. Trên tất cả, hãy yêu thương nhau .. Xem thêm: trên, tất cả trên hết
Hơn bất cứ điều gì khác, như trong Một chuyến đi bộ đường dài đòi hỏi phải có thiết bị tốt, nhưng trên hết nó đòi hỏi phải có kế hoạch cẩn thận. Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong tác phẩm Piers Plowman (1377) của William Langland, trong đó người kể chuyện khuyên người đọc phải yêu Chúa trên hết. Cũng xem đầu tiên và cuối cùng. . Xem thêm: ở trên, tất cả trên ˈall (ˈelse)
đặc biệt; quan trọng nhất của tất cả: Đừng chi tiêu quá nhiều, đừng quên viết thư, nhưng trên hết, hãy có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ! ♢ Anh ấy nhớ gia (nhà) đình hơn tất cả .. Xem thêm: trên, tất cả trên tất cả
Hơn và trên tất cả các yếu tố hoặc cân nhắc khác: Trên tất cả, hãy nói sự thật .. Xem thêm: trên, tất cả. Xem thêm:
An above all idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with above all, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ above all