wild goose chase Thành ngữ, tục ngữ
a wild goose chase
a waste of time, a long chase without results Oil exploration is sometimes a wild goose chase. It's uncertain.
wild goose chase
(See a wild goose chase)
wild goose chase|chase|goose|wild|wild goose
n. phr. An absurd and completely futile errand. I was on a wild goose chase when I was sent to find a man who never really existed. cuộc rượt đuổi ngỗng hoang
Một cuộc tìm kiếm kéo dài hoặc hỗn loạn để tìm một thứ khó tìm (thường là vì nó bất tồn tại). Tôi vừa tham gia (nhà) một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang để cố tìm một túi khoai tây chiên yêu thích của Dan. Những tên giật dây đó vừa gửi tui vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang để tìm bản sao của một cuốn sách chưa được phát hành! Xem thêm: rượt đuổi ngỗng, ngỗng, hoang dã rượt đuổi ngỗng hoang
một cuộc săn đuổi không giá trị; một cuộc theo đuổi không ích. Tôi vừa lãng phí cả buổi chiều cho một cuộc rượt đuổi ngỗng trời. John rất tức giận vì bị đuổi ra khỏi cuộc rượt đuổi ngỗng hoang. nhà ở bờ biển. Thành ngữ này ban đầu dùng để chỉ một hình thức cưỡi ngựa vào thế kỷ 16 yêu cầu người cưỡi ngựa đi theo một người dẫn đầu trong một đội hình cụ thể (có lẽ tương tự như một đàn ngỗng đang bay). Cách sử dụng nghĩa bóng của nó có từ khoảng năm 1600. Xem thêm: rượt đuổi, ngỗng, hoang dã rượt đuổi ngỗng hoang
Nếu bạn mô tả tìm kiếm thứ gì đó như một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã, bạn có nghĩa là nó vừa lãng phí thời (gian) gian và bạn bất tìm thấy gì, thường là do thông tin bạn được cung cấp là sai. Mỗi lần tui đến Rome để tìm hiểu xem câu chuyện có thể là sự thật hay không, thì đó lại là một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang. Tôi hy vọng tui đã bất bị đuổi khỏi một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã khác. Lưu ý: Vào thời (gian) trung cổ, một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã là một kiểu đua ngựa bất thường. Nó bắt đầu với một cuộc đua ngựa bình thường. Người chiến thắng sau đó cưỡi theo bất kỳ hướng nào họ chọn và những tay đua khác phải đi theo. Cuộc đua có thể được gọi là `` rượt đuổi ngỗng hoang dã '' vì chuyển động của những con ngỗng hoang dã thường bất đều đặn và bất thể đoán trước, điều này khiến chúng khó săn bắt. Xem thêm: rượt đuổi, ngỗng, hoang dã một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang
một cuộc tìm kiếm hoặc theo đuổi một cách ngu ngốc và không vọng đối với một thứ gì đó bất thể đạt được. Biểu thức này được ghi nhận lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 16. Sau đó nó là thuật ngữ chỉ một loại thể thao cưỡi ngựa trong đó tất cả các đối thủ phải tuân theo chính xác đường đi của người dẫn đầu trong những khoảng thời (gian) gian xác định, tương tự như một chuyến bay của những con ngỗng hoang dã. Sau đó, thuật ngữ này được áp dụng cho một quá trình thất thường được thực hiện bởi người này hoặc vật khác và tiếp theo là người khác. 1998 Spectator Sau đó, ‘cuộc đấu tranh để căn chỉnh cùng hồ và bầu trời’, cuối cùng là câu chuyện về sự phù phiếm của phàm nhân, hoặc ít nhất là một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã. Xem thêm: rượt đuổi, ngông cuồng, hoang dã a ˌwild ˈgoose rượt đuổi
a (dài) tìm kiếm thứ gì đó mà bạn bất thể tìm thấy vì bạn vừa được cung cấp thông tin sai: Anh ấy vừa cho chúng tui chỉ đường sai đến nhà ga và điều đó vừa dẫn chúng tui vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã. ♢ Câu chuyện của Peter vừa đưa cảnh sát vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang. Trong quá khứ, đây là môn thể thao mà người cưỡi ngựa phải tuân theo đường đi chính xác của người cưỡi ngựa đầu tiên, tương tự như cách con ngỗng bay theo con đường dẫn đầu. Sau đó, nó đề cập đến bất kỳ hành trình bất có kế hoạch hoặc bất thường xuyên nào được thực hiện bởi một người và theo sau bởi người khác, và sau đó có nghĩa là cố gắng tìm một con ngỗng hoang dã: đó là một nhiệm vụ khó khăn hoặc không vọng. cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã,
Một cuộc tìm kiếm bất có kết quả hay một cuộc truy đuổi không nghĩa. Rượt đuổi một con ngỗng hoang dã vừa được chuyển sang các cuộc rượt đuổi hoang dã khác vào thời (gian) của Shakespeare. Một trò chơi theo người dẫn đầu phổ biến được gọi như vậy, và được Shakespeare đề cập đến: “Không, nếu trí thông minh của ngươi điều hành cuộc rượt đuổi ngỗng hoang, ta vừa làm xong” (Romeo và Juliet, 2: 4). Xem thêm: ngỗng, hoang dã rượt đuổi ngỗng hoang
Một cuộc tìm kiếm hay truy đuổi không vọng. Cụm từ này xuất phát từ Romeo và Juliet của Shakespeare:
Romeo: Chuyển đổi và thúc đẩy, chuyển đổi và thúc đẩy; hoặc tui sẽ khóc một trận.
Mercutio: Không, nếu trí thông minh của ngươi chạy theo cuộc rượt đuổi ngỗng hoang, thì ta vừa làm được, vì ngươi hơn ngỗng hoang ở một trong những mưu trí của ngươi, ta chắc chắn, ta có trong cả năm cuộc.
Mặc dù chuyện rượt đuổi một con ngỗng hoang có vẻ không nghĩa và chắc chắn sẽ thất bại, nhưng Shakespeare đề cập đến cuộc đua ngựa, trong đó "cuộc rượt đuổi ngỗng hoang" là một cuộc đua trong đó những con ngựa theo sau ngựa dẫn đầu ở một khoảng cách nhất định, bắt chước những con ngỗng hoang đang bay theo đội hình. : đuổi theo, ngỗng, hoang dãXem thêm:
An wild goose chase idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wild goose chase, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wild goose chase