slippery slope Thành ngữ, tục ngữ
a slippery slope
a path that leads to problems, a risky plan Nationalism is a slippery slope. It often leads to racism.
slippery slope
dangerous path, a path that leads to problems When you assume that people are bad, you are on a slippery slope. dốc trơn
Một tình huống trong đó một số hành vi hoặc hành động cuối cùng sẽ dẫn đến một hình thức tồi tệ hơn của cùng một hành vi hoặc hành động hoặc một kết quả thảm khốc. Ăn miếng bánh đó là một con dốc trơn trượt có thể dẫn đến chuyện bạn phải từ bỏ trả toàn chế độ ăn kiêng của mình. Lạm dụng bằng lời nói thường là một con dốc trơn trượt dẫn đến lạm dụng thể chất .. Xem thêm: đường trượt, đường dốc đường trơn
một tình huống hoặc cách hành xử có thể nhanh chóng dẫn đến nguy hiểm, thảm họa, thất bại, v.v.: với chuyện ăn cắp hàng quán, anh vừa sớm trên con dốc trơn trượt hướng tới cuộc sống tội ác .. Xem thêm: con dốc, con dốc. Xem thêm:
An slippery slope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slippery slope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slippery slope