sharp wit Thành ngữ, tục ngữ
a sharp wit
an ability to say funny things at the right time Mr. Mills is 85, but he still has a sharp wit. His mind is quick. sự dí dỏm sắc bén
Một khiếu hài hước rất nhanh nhẹn, tự nhiên và thông minh. Anh rể tui luôn có một sự dí dỏm sắc bén như vậy. Bất cứ khi nào anh ấy ở bên, anh ấy đều có tất cả người khâu vá. Sự dí dỏm sắc bén của bộ phim bị cắt xén bởi cốt truyện nửa vời .. Xem thêm: sắc sảo, sự hóm hỉnh sự dí dỏm sắc sảo
Hình. tiềm năng pha trò và bình luận hài hước tốt và nhanh chóng. Terry có một sự dí dỏm nhạy bén và thường xuyên làm ra (tạo) ra những pha chọc phá buộc tất cả người phải phì cười vào những thời (gian) điểm bất thích hợp .. Xem thêm: đanh đá, hóm hỉnh. Xem thêm:
An sharp wit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sharp wit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sharp wit