sharp tongue Thành ngữ, tục ngữ
a sharp tongue
a tendency to reply sharply or sarcastically Karly is a beautiful girl, but her sharp tongue may be a problem. lưỡi sắc bén
Có xu hướng nói một cách ác ý hoặc có tính chỉ trích cao. Hãy chuẩn bị cho bản đánh giá hàng năm của bạn — sếp thường có miệng lưỡi sắc bén khi chỉ ra những khuyết điểm của bạn. Bà già xấu tính sống ở góc phố vừa gây tiếng vang cho lũ trẻ chúng tui bằng cái lưỡi sắc bén của mình .. Xem thêm: cái lưỡi sắc bén, cái lưỡi cái lưỡi sắc bén
Hình. một cách thẳng thắn hoặc gay gắt; một cách nói phê bình. Anh ta có một cái lưỡi khá sắc bén. Đừng trả toàn bất bình trước những gì anh ấy nói hoặc cách anh ấy nói .. Xem thêm: sắc, lưỡi. Xem thêm:
An sharp tongue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sharp tongue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sharp tongue