rough time Thành ngữ, tục ngữ
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
give you a rough time
tease you, hassle you (see hassle me) The players gave me a rough time about scoring on my own goalie.
have a rough time of it
Idiom(s): have a rough time (of it)
Theme: DIFFICULTY
to experience a difficult period.
• Since his wife died, Mr. Brown has been having a rough time of it.
• Be nice to Bob. He's been having a rough time.
một khoảng thời (gian) gian khó khăn
Một giai đoạn đầy thử thách trong đó người ta phải vật lộn để làm hoặc đương đầu với một điều gì đó. John vừa trải qua một khoảng thời (gian) gian khó khăn sau khi mất chuyện và vợ trong cùng năm. Tôi vừa có một thời (gian) gian dài sửa chữa động cơ vì nó quá gỉ, nhưng cuối cùng tui đã chạy lại .. Xem thêm: thô, thời (gian) gian gồ ghề
n. khoảng thời (gian) gian khó khăn; một thời (gian) gian tồi tệ. Tôi bất có ý cho bạn một khoảng thời (gian) gian khó khăn như vậy. Tôi xin lỗi. . Xem thêm: thô, thời (gian) gian. Xem thêm:
An rough time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rough time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rough time