Walk a fine line Thành ngữ, tục ngữ
Walk a fine line
If you have to walk a fine line, you have to be very careful not to annoy or anger people or groups that are competing. ('Walk a thin line' is an alternative.) ranh giới giữa (cái gì đó)
Để điều hướng hoặc làm ra (tạo) sự cân bằng giữa hai bên, vị trí hoặc cách tiếp cận một thứ gì đó, đặc biệt là khi cố gắng tránh một trong số chúng. Bộ phim phân biệt rạch ròi giữa nhại lại và kính trọng. Là cha mẹ mới, bạn phải vượt qua ranh giới giữa chuyện quan tâm đến phúc lợi của con bạn và chuyện bảo vệ quá mức. > vượt qua ranh giới nhỏ giữa một điều gì đó Nếu ai đó đi ngang qua ranh giới giữa hai hoạt động hoặc tình huống hoặc vượt qua ranh giới giữa họ, những gì họ đang làm là có thể chấp nhận được, nhưng họ đang ở rất gần thời (gian) điểm mà điều đó sẽ xảy ra trở nên bất thể chấp nhận được. Hiện tại, chúng tui đang đi một ranh giới rất tốt giữa chuyện thoát khỏi nó và gặp phải một vấn đề rất nghiêm trọng. Cầu thủ người Mỹ sẽ vượt qua ranh giới giữa sự tươi mới và sự thiếu hụt thể lực phù hợp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đi bộ hoặc giẫm lên một đường mỏng giữa hai thứ hoặc bạn đi bộ hoặc giẫm lên một đường hẹp giữa chúng. Anh ta phải vượt qua một ranh giới hẹp giữa chuyện điều tra những sai lầm của đảng mình và cáo buộc bất trung thành. So sánh với một dòng tinh giữa cái gì đó .. Xem thêm: between, fine, line, something, walk. Xem thêm:
An Walk a fine line idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Walk a fine line, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Walk a fine line