There's the rub Thành ngữ, tục ngữ
There's the rub
The meaning of this idiom is 'that's the problem'. đây là điểm mấu chốt
Đây là vấn đề hoặc khó khăn lớn nhất (với tình huống đang được thảo luận). Cụm từ này vừa được sử dụng nổi tiếng trong Hamlet của Shakespeare (như "có cái chà") và bây giờ được nhìn thấy trong nhiều biến thể khác nhau, bao gồm "trong đó nằm ở chỗ chà" và "đó là vết chà." Tất cả những gì tui cần làm để lấy lại chiếc xe của mình là trả trước phạt, nhưng đây là lỗi - ví của tui bị khóa trong ngăn đựng găng tay .. Xem thêm: chà đó là chà
Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn (với tình huống đang được thảo luận). Cụm từ này vừa được sử dụng nổi tiếng trong Hamlet của Shakespeare (như "có cái chà") và hiện nay được nhìn thấy trong nhiều biến thể khác nhau, bao gồm "đây là vết chà" và "trong đó nằm ở chỗ chà xát." A: "Tất cả những gì bạn cần làm để lấy lại chiếc xe của mình là trả trước phạt." B: "And that the rub: my wallet is in my car.". Xem thêm: rub there are the rub
Có một vấn đề hoặc khó khăn lớn nhất (với tình huống đang được thảo luận). Có nhiều biến thể khác nhau, bao gồm "đây là chà", "đó là chà", và "trong đó nằm ở đó", cụm từ được sử dụng nổi tiếng trong tác phẩm Hamlet của Shakespeare. A: "Tất cả những gì bạn cần làm để lấy lại chiếc xe của mình là trả trước phạt." B: "Nhưng có một cái chà - ví của tui ở trong xe hơi của tôi.". Xem thêm: chà trong đó nói dối
hoặc trong đó nói dối
THỜI TRANG CŨ Bạn nói rằng có điều đáng tiếc hoặc điều đó nói dối là sự chà xát khi bạn đang nói điều gì là khó khăn, bất thể hoặc bất công bằng về một tình huống. Nếu bạn đang vội, bạn có thể lên thẳng tàu và mua vé trên tàu nhưng bạn chỉ có thể mua một vé duy nhất - bất phải khứ hồi - và có rất nhiều. Cô ấy tuyên bố cô ấy được coi là `` một nhà nữ quyền afraid dữ, ghét đàn ông 'nhưng điều đó nằm ở chỗ. Phụ nữ thường tưởng tượng họ đang bị chỉ trích khi họ bất như vậy. Lưu ý: Biểu thức này có thể thay đổi và đôi khi người ta sử dụng các cấu trúc như đây là dấu chấm hoặc ở đó là dấu vết. Khi có ít đơn đặt hàng hơn, nhân viên sẽ làm chuyện ít nhất là 28 giờ một tuần. Khi nhu cầu tăng cao, người lao động sẽ phải làm thêm 10 giờ. Nhưng đây là sự chà xát. Họ sẽ bất nhận được thêm trước cho nó. Lưu ý: Đây là từ bài tuyên bố nổi tiếng bắt đầu `` có hay bất '' trong vở kịch Hamlet của Shakespeare, đoạn 3 cảnh 1, khi Hamlet đang phân vân có nên tự hi sinh hay không: `` Chết đi, ngủ đi; Để ngủ, thời cơ để mơ. Ay có chà; Vì trong giấc ngủ say ấy, những giấc mơ có thể đến ... '. Xem thêm: chà có (hoặc đây) chà
là khó khăn hoặc vấn đề cốt yếu. văn học Thành ngữ này xuất phát từ tác phẩm Hamlet của Shakespeare: ‘To sleep: perchance to dream: ay, there are the rub; Vì trong giấc ngủ say ấy, những giấc mơ có thể đến Khi chúng ta vừa xáo trộn khỏi cuộn dây phàm trần này, Phải cho chúng ta tạm dừng '. Trong trò chơi bát, cọ xát là một trở ngại khiến bát chạy trơn tru. 1998 Times Thậm chí còn tệ hơn, và đây là sự chà xát, bất ai có thể nói ai vừa đặt giấy gì vào tầng nào trong hộp màu đỏ của ai. . Xem thêm: chà có / điều rub
(trang trọng hoặc hài hước) là khó khăn chính: Để kiếm được một công việc, bạn cần một nơi nào đó để sống, và có một nơi để sống - Tôi bất có nơi nào để sống và vì vậy Tôi bất thể kiếm được chuyện làm. Câu nói này xuất phát từ vở kịch Hamlet của Shakespeare .. Xem thêm: nói dối, chà, ở đó có chà
Có nhược điểm; đó là trở ngại. Thuật ngữ này có thể xuất phát từ trò chơi bát cổ, trong đó chà xát có nghĩa là một số vết bẩn trong lòng đất vừa cản trở hoặc làm chệch hướng chuyển động tự do của cái bát. Nó vừa được chuyển sang các loại cản trở khác vào cuối thế kỷ XVI, nhưng thuật ngữ này vừa thực sự trở nên phổ biến rộng lớn rãi thông qua chuyện Shakespeare sử dụng nó trong Hamlet’s soliloquy: “To sleep; perchance to dream: ay there’s the rub: for in that the beddy-bye of death, những giấc mơ có thể đến ”(Hamlet, 3.1) .. Xem thêm: chà. Xem thêm:
An There's the rub idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with There's the rub, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ There's the rub