Stand in good stead Thành ngữ, tục ngữ
Stand in good stead
If something will stand you in good stead, it will probably be advantageous in the future. thể hiện tốt (một) nhân viên
Đặc biệt là tài năng, tiềm năng hoặc kinh nghiệm, để chứng tỏ đặc biệt có ích hoặc có lợi cho một người trong tương lai. Janet hy vọng công chuyện thực tập trong lĩnh vực CNTT của cô ấy sẽ giúp cô ấy có vị thế tốt khi cô ấy tìm chuyện sau khi tốt nghề đại học .. Xem thêm: tốt, đứng vững, thay thế giúp đỡ ai đó thay bạn
[vì điều gì đó] được sử dụng tuyệt cú vời và mang lại lợi ích cho ai đó. Tôi biết rằng vốn từ vựng dồi dào của tui sẽ luôn giúp tui vững vàng ở trường lớn học. Bất kỳ kinh nghiệm nào bạn có thể có được trong chuyện đối mặt với công chúng sẽ giúp bạn vững vàng cho dù bạn có dấn thân vào công chuyện nào .. Xem thêm: tốt, đứng vững, thay đổi đứng vững
Hãy cực kỳ có ích, như trong Chiếc ô đó vừa đứng vững cho tui trong chuyến đi của chúng tôi; Trời mưa mỗi ngày. [c. 1300]. Xem thêm: tốt, đứng, vững. Xem thêm:
An Stand in good stead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Stand in good stead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Stand in good stead