Spend like a sailor Thành ngữ, tục ngữ
Spend like a sailor
Someone who spends their money wildly spends like a sailor. chi tiêu như một thủy thủ (trên bờ) rời đi
Chi tiêu quá mức, xa hoa hoặc lãng phí. Bây giờ đừng tiêu xài hoang phí như một thủy thủ lên bờ nghỉ chuyện chỉ vì bạn được chính phủ trả lại một chút trước thuế. Hội cùng địa phương vừa chi tiêu như các thủy thủ cho dự án xe điện mới này, trong khi các phương tiện giao thông công cộng hiện có khác đi vào hư hỏng. Mỗi khi chồng tui nhận được lương, anh ấy lại ra ngoài quán rượu và tiêu xài như một thủy thủ nghỉ phép !. Xem thêm: thích, thủy thủ, chi. Xem thêm:
An Spend like a sailor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Spend like a sailor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Spend like a sailor