Since time immemorial Thành ngữ, tục ngữ
Since time immemorial
If something has happened since time immemorial, it's been going on for such a long time that nobody can remember a time without it. từ thời (gian) xa xưa
Từ rất lâu trước khi người ta có thể nhớ; kể từ quá khứ xa xôi. Dòng họ của chúng tui đã trụ trì vùng đất này từ thời (gian) xa xưa. Rùa biển lớn đã đến đất điểm này để giao phối từ thời (gian) xa xưa .. Xem thêm: xa xưa, kể từ, thời (gian) kể từ thời (gian) xa xưa
từ rất xa xưa. (Theo nghĩa đen, từ trước khi lịch sử ghi lại.) Quê hương tui đã có một cuộc diễu hành lớn vào ngày 4 tháng 7 từ thời (gian) xa xưa. từ thời (gian) xa xưa, cây cối nở hoa vào mỗi mùa xuân .. Xem thêm: xa xưa, kể từ, thời (gian) gian từ thời (gian) xa xưa
hoặc từ thời (gian) xa xưa
LITERARYNếu bạn nói rằng điều gì đó vừa xảy ra kể từ đó thời (gian) xa xưa hoặc từ thời (gian) xa xưa, bạn có nghĩa là nó vừa xảy ra trong nhiều thế kỷ. Vị trí trung tâm của Thái Lan ở Đông Nam Á vừa có ảnh hưởng lớn đến nghệ thuật của khu vực này từ thời (gian) xa xưa. Từ xa xưa, chúng ta vừa nhảy múa để chào mừng các lực lượng thiêng liêng của Thiên nhiên .. Xem thêm: xa xưa, kể từ, thời (gian) gian from / back ˌtime xa xưa
từ thời (gian) cổ đại; từ rất xa xưa: Gia đình Barton vừa sống ở ngôi làng này từ thời (gian) xa xưa .. Xem thêm: xa xưa, kể từ, thời (gian) gian. Xem thêm:
An Since time immemorial idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Since time immemorial, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Since time immemorial