Shut up! Thành ngữ, tục ngữ
Put up or shut up!
Idiom(s): Put up or shut up!
Theme: SILENCE
a command to prove something or stop talking about it; to do something or stop promising to do it. (Fixed order. Slang.)
• I'm tired of your telling everyone how fast you can run. Now, do it! Put up or shut up!
• Now's your chance to show us that you can run as fast as you can talk. Put up or shut up!
im lặng
1. Để ngừng nói hoặc im lặng. Rất thô lỗ khi được sử dụng như một mệnh lệnh. Bạn có im lặng không? Tôi phát ngán khi nghe bạn phàn nàn. Tôi quyết định im lặng trước khi làm tất cả thứ tồi tệ hơn. Để khiến ai đó ngừng nói hoặc im lặng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shut" và "up". Đám đông đe dọa nhân chứng sẽ cố gắng và bịt miệng anh ta lại. Người cha bực tức vừa cố gắng tìm cách nào đó để bịt miệng bọn trẻ trong khi ông gọi điện thoại. Bỏ tù hoặc nhốt ai đó vào một nơi nào đó; để giam giữ ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shut" và "up". Họ nhốt tên tội phạm trong một xà lim nhỏ bất có cửa sổ như một hình phạt vì vừa tấn công một tù nhân khác. Tôi cảm giác rất bế tắc, tương tự như tui đã bị nhốt trong nhà cả ngày .. Xem thêm: im lặng, im lặng Im lặng!
Inf. Hãy yên lặng! (Bất lịch sự.) Bob: Và một điều khác. Bill: Ồ, im đi, Bob! Andy: Im đi! Tôi vừa nghe đủ rồi! Bob: Nhưng tui còn nhiều điều để nói! "Im đi! Tôi bất thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tất cả tiếng ồn của bạn!" giám đốc hét .. Xem thêm: đóng cửa. Xem thêm:
An Shut up! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shut up!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shut up!