Sell your soul Thành ngữ, tục ngữ
Sell your soul
If someone sells their soul, their betray the most precious beliefs. bán (của) linh hồn (cho quỷ dữ)
Từ bỏ giá trị hoặc đạo đức của một người để đổi lấy một số lợi ích mong muốn cao nhất, điển hình là thành công, quyền lực, sự giàu có, v.v. Tôi e rằng chúng ta vừa bán linh hồn của mình với ma quỷ bằng cách cùng ý với quan hệ đối tác này. Nó sẽ giữ cho chúng tui kinh doanh, nhưng với chi phí nào cho khách hàng của chúng tôi? Đừng bán linh hồn của bạn để lên đến đỉnh cao, nếu bất bạn sẽ thấy mình cô độc ở đó .. Xem thêm: bán linh hồn bán linh hồn của bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó bán linh hồn của họ cho một thứ gì đó, họ làm bất cứ điều gì họ cần để đạt được điều đó, làm những điều mà trước đây họ đánh giá là sai. Khi phong trào Hợp tác xã sắp kỷ niệm 150 năm thành lập, nó có bán linh hồn của mình cho những áp lực thương mại không? Lưu ý: Đôi khi người ta sử dụng biểu thức dài hơn để bán linh hồn của bạn cho ma quỷ. Những người hâm mộ hết tụy của anh ấy nghĩ rằng anh ấy vừa bán linh hồn của mình cho con quỷ sản xuất âm nhạc thương mại như vậy. Lưu ý: Có rất nhiều câu chuyện về những người vừa bán linh hồn của họ cho ma quỷ để đổi lấy sự giàu có, thành công hoặc niềm vui. Câu chuyện nổi tiếng nhất là về Tiến sĩ Faustus, người được kể lần đầu tiên trong một cuốn sách xuất bản ở Đức vào năm 1587, và sau đó được kể lại bởi các nhà văn như nhà văn Anh Marlowe và nhà thơ Đức Goethe. . Xem thêm: bán, bán linh hồn bán linh hồn của bạn (cho ma quỷ)
làm hoặc sẵn sàng làm bất cứ điều gì, bất kể sai trái, để đạt được mục tiêu của bạn. Đề cập ở đây là một hợp cùng được đánh giá là với ma quỷ bởi một số người: đổi lại họ ban cho họ tất cả những gì họ mong muốn trong cuộc sống này, ma quỷ sẽ nhận linh hồn của họ cho đến đời đời. Người nổi tiếng nhất được đánh giá là đã ký một hợp cùng như vậy là nhà trời văn học và nhà nghiên cứu thuật hi sinh người Đức ở thế kỷ 16 Faust, người vừa trở thành chủ đề cho các vở kịch của Goethe và Marlowe và một cuốn tiểu thuyết của Thomas Mann ... Xem thêm: bán đi, linh hồn bán ˈsoul
của bạn (không chính thức, thường là hài hước) làm điều gì đó sai trái về mặt đạo đức hoặc pháp lý để có được thứ mà bạn rất muốn: Anh ấy sẽ bán linh hồn của mình để có được công chuyện đó. ma quỷ để đổi lấy quyền lực, trước bạc, vv .. Xem thêm: bán, linh hồn. Xem thêm:
An Sell your soul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Sell your soul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Sell your soul