Safe pair of hands Thành ngữ, tục ngữ
Safe pair of hands
A person who can be trusted to do something without causing any trouble is a safe pair of hands. đôi tay an toàn
Một người đáng tin cậy và có năng lực. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Công ty đang gặp khó khăn đó thực sự cần một người lãnh đạo là một đôi tay an toàn và có thể làm ra (tạo) ra một số thay đổi tích cực .. Xem thêm: hand, of, pair, safe a safe easily
chủ yếu là BRITISHNếu ai đó là một két sắt tay đôi, họ rất giỏi trong công chuyện và có thể tin cậy để bất mắc phải bất kỳ sai lầm nghiêm trọng nào. Ông được xem như một chính trị gia (nhà) đáng tin cậy, vững chắc - một đôi tay an toàn. So sánh với trong tay an toàn .. Xem thêm: tay, của, cặp, két sắt. Xem thêm:
An Safe pair of hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Safe pair of hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Safe pair of hands