Running on fumes Thành ngữ, tục ngữ
Running on fumes
If someone has used all their energy on something, but must continue, they are running on fumes. It is an expression used when driving a car when the needle is on empty but still running. We say it is 'running on fumes'.chạy như khói
Tiếp tục hoạt động mà bất còn hoặc có rất ít nhiệt huyết, năng lượng hoặc tài nguyên. Một tài liệu tham tiềmo về một chiếc xe vừa gần hết nhiên liệu. Tôi vừa sơn nhà trong bốn giờ mỗi đêm sau giờ làm việc, và tui đang thực sự phát điên vào thời (gian) điểm này. Chúng tui đã chạy như điên khi đội của chúng tui lọt vào vòng tranh chức không địch.. Xem thêm: bốc khói, tiếp tục, chạy. Xem thêm:
An Running on fumes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Running on fumes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Running on fumes