Plan B Thành ngữ, tục ngữ
Plan B
the substitute for Plan A, an alternative plan Plan A depends on getting a student loan. What is Plan B? kế hoạch B
Một kế hoạch thứ cấp sẽ được thực hiện trong trường hợp kế hoạch ban đầu ("kế hoạch A") bất thành công hoặc bất thể thực hiện được; một kế hoạch dự phòng. Chúng tui đang chạy hơi muộn, vậy còn kế hoạch B thì sao — thay vì ăn tối trước khi chiếu phim, chúng ta hãy đi mua bắp rang bơ ở rạp và ăn gì đó thích hợp sau đó. Chà, kiểm tra chẩn đoán bất cho thấy bất kỳ sự cố nào với máy chủ. Bạn có kế hoạch B không? Xem thêm: kế hoạch kế hoạch B
THÔNG THƯỜNG Kế hoạch B của một người nào đó là kế hoạch thứ hai mà họ có mà họ sẽ sử dụng nếu kế hoạch đầu tiên của họ bất thành công. Đã quá muộn để suy nghĩ lại kế hoạch của mình, và do tui không có kế hoạch B nên tui đã bị mắc kẹt với nó .. Xem thêm: plan plan B
một chiến lược thay thế. 1999 8 Ngày Và nếu điều đó bất hiệu quả, thì, luôn có Kế hoạch B. Xem thêm: kế hoạch. Xem thêm:
An Plan B idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Plan B, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Plan B