Pay on the nail Thành ngữ, tục ngữ
Pay on the nail
If you pay on the nail, you pay promptly in cash. thanh toán cho (ai đó) ngay lập tức
Thanh toán cho (ai đó) ngay lập tức, tại chỗ hoặc bất chậm trễ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi có thể ghi hóa đơn vào thẻ tín dụng của mình, nhưng nếu tất cả chuyện ổn thỏa với bạn, tui thà chia nó ra đây và thanh toán ngay. Người ở trọ của tui hơi ồn ào, nhưng chừng nào anh ta cứ trả trước thuê móng cho tui thì tui không ngại .. Xem thêm: nail, on, pay. Xem thêm:
An Pay on the nail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Pay on the nail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Pay on the nail