One man's loss is another man's gain Thành ngữ, tục ngữ
One man's loss is another man's gain
This means thato ne person's setback benefits someone else.Câu tục ngữ của một người là được lợi của người khác
Khi một người đánh mất hoặc loại bỏ một thứ gì đó, nó sẽ cho người khác thời cơ để đòi lại nó hoặc lợi dụng tình hình. Tôi nghe nói rằng Quảng cáo ADS vừa mất tài khoản FlemCorp, điều đó có nghĩa là chúng tui phải tự mình chiếm đoạt tài khoản đó. Mất mát của một người là được của người khác! Tôi đang đi bộ về nhà từ lớp học buổi tối thì tình cờ bắt gặp một chiếc xe đạp trả toàn tốt nằm trên đường. "Cái mất của một người là cái được của người khác", tui nghĩ thầm khi nhặt nó lên và cưỡi nó suốt quãng đường còn lại về nhà .. Xem thêm: cái khác, được, mất, một Mất mát của một người là của người khác đạt được.
Cung cấp. Khi một người đánh mất thứ gì đó, người khác sẽ nhận được nó. (Bạn có thể thay thế các tên hoặc lớn từ thích hợp cho các cụm từ của một người đàn ông và một người đàn ông khác, như trong ví dụ thứ hai.) Mike tìm thấy một tờ năm đô la trên vỉa hè. “Người này mất đi là được của người khác,” anh ta tự nghĩ khi cầm tiền. Jane: Andy vừa bị sa thải. Jill: Tôi biết. Và mất mát của Andy là tui được lợi; Tôi đang được thăng chức vào công chuyện của anh ấy !. Xem thêm: khác, được, mất, một. Xem thêm:
An One man's loss is another man's gain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with One man's loss is another man's gain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ One man's loss is another man's gain