Mark someone's card Thành ngữ, tục ngữ
Mark someone's card
If you mark someone's card, you correct them in a forceful and prompt manner when they say something wrong. thẻ đánh dấu (của một người)
Để thông báo một người về thông tin thích hợp về điều gì đó hoặc ai đó; để boa một cái. Ngay sau khi tui bắt đầu, một cùng nghiệp của tui đã đánh dấu thẻ của tui về chuyện sếp có xu hướng chỉ trích rất gay gắt .. Xem thêm: thẻ, đánh dấu đánh dấu thẻ của ai đó
cho ai đó thông tin. bất chính thức Thành ngữ này, có từ giữa thế kỷ 20, bắt nguồn từ thế giới đua ngựa. Thẻ bài là thẻ cuộc đua, danh sách những người chạy trong một cuộc họp đua, vì vậy để đánh dấu thẻ của ai đó là để cho họ mẹo để có thể chiến thắng .. Xem thêm: thẻ, đánh dấu. Xem thêm:
An Mark someone's card idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Mark someone's card, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Mark someone's card