Kindred spirit Thành ngữ, tục ngữ
Kindred spirit
A kindred spirit is someone who feels and thinks the way you do. tinh thần nhân sau
Một người có chung một số niềm tin, ý tưởng, niềm tin, tình cảm, thái độ hoặc sở thích cơ bản với bản thân. Không mất nhiều thời (gian) gian để biết rằng John là một người có tinh thần tốt bụng và chúng tui đã là những người bạn thân thiết nhất kể từ khi gặp nhau. Một cá nhân có cùng niềm tin, thái độ hoặc cảm xúc với chính mình. Ví dụ, Dean và tui là những người có tinh thần tốt khi nói đến chuyện tiêu trước - cả hai chúng tui đều eo hẹp. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: tinh thần hi sinh tế, tinh thần tinh thần nhân hậu, một
tri kỷ; một người rất tương tự bản thân về tính khí, quan điểm, thích và bất thích. Được sử dụng từ giữa thế kỷ 19 và đôi khi được coi là linh hồn tốt bụng, câu nói xuất hiện trong một trong những bức thư của George Eliot năm 1849: “Bạn sẽ bất tìm thấy bất kỳ linh hồn tốt bụng nào ở Plongeon.” Xem thêm: kindredXem thêm:
An Kindred spirit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Kindred spirit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Kindred spirit