Keep your hair on Thành ngữ, tục ngữ
Keep your hair on
Keep your hair on is advice telling someone to keep calm and not to over-react or get angry. giữ tóc của (một người)
Giữ kiên nhẫn và bình tĩnh, đặc biệt là khi bắt đầu trở nên tức giận hoặc khó chịu vì thiếu kiên nhẫn. Thường được đánh giá là mệnh lệnh. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Yeah, yeah, giữ nguyên mái tóc của bạn! Tôi sẽ trả thành báo cáo vào cuối ngày! A: "Người phụ nữ đó đang quấy rầy chúng tui về chuyện lấy lại xe của cô ấy hôm nay." B: "Chúng ta cần một ngày nữa để sửa lại. Hãy bảo cô ấy giữ nguyên mái tóc của mình!". Xem thêm: ủ tóc, ủ tóc, tiếp tục ủ tóc
ANH, THÔNG TIN Nếu ai đó bảo bạn giữ tóc, họ đang nói với bạn một cách mạnh mẽ rằng hãy bình tĩnh và bất tức giận hay mất kiên nhẫn. Ralph nhún vai nói: - Được rồi, cứ để tóc. Lưu ý: Cách nói thông thường của người Mỹ là giữ áo sơ mi của bạn. . Xem thêm: hair, keep, on accumulate your ˈhair Giữ tóc của con, Mẹ. Bạn khó có thể nhìn thấy thiệt hại. ♢ Giữ áo sơ mi của bạn trên! Chúng tui có nhiều thời (gian) gian để đến sân bay .. Xem thêm: hair, keep, on. Xem thêm:
An Keep your hair on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep your hair on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep your hair on