In for a penny, in for a pound Thành ngữ, tục ngữ
In for a penny, in for a pound.
If you start something, it's better to spend the time or money necessary to complete it.
In for a penny, in for a pound
If something is worth doing then it is a case of in for a penny, in for a pound, which means that when gambling or taking a chance, you might as well go the whole way and take all the risks, not just some. nhận một xu
Nếu một người vừa cam kết làm điều gì đó, thì người đó sẽ hoặc nên làm trả toàn và bất tốn bất kỳ nỗ lực nào. Cách rút gọn của cụm từ "bằng một xu, bằng một bảng Anh". Chúng tui không thể trả thành một nửa báo cáo, vì vậy chúng tui nên phải thức cả đêm để trả thành nó. Đổi một xu, đổi một batter .. Xem thêm: penny in a penny, in a batter
Nếu một người vừa cam kết làm một điều gì đó, người ta sẽ hoặc nên làm trả toàn và bất thừa bất kỳ nỗ lực nào. Chúng tui không thể trả thành một nửa báo cáo, vì vậy chúng tui nên phải thức cả đêm để trả thành nó. In a penny, in a batter .. Xem thêm: batter in a penny, in a batter
Khi vừa tham gia, người ta bất được dừng lại ở mức nửa chừng. Ví dụ: Được rồi, tui sẽ đưa bạn đến hết nơi với một xu, một pound. Thuật ngữ này ban đầu có nghĩa là nếu một người nợ một xu thì người đó cũng có thể nợ một bảng Anh, và được sử dụng ở Mỹ mà bất cần thay đổi đơn vị trước tệ của Anh sang đô la. [Cuối những năm 1600] Để biết một từ cùng nghĩa, hãy xem treo cổ vì một con cừu. . Xem thêm: batter in a penny, in a batter
chủ yếu là ANH Bạn nói đổi một penny, in a batter để cho thấy rằng bạn chắc chắn sẽ tiếp tục với điều gì đó, ngay cả khi nó có nghĩa là phải nỗ lực nhiều hơn hoặc trước bạc. Margaret nói: `` Chúng tui có lẽ nên dừng lại ở thời (gian) điểm đó, nhưng chúng tui đã đầu tư rất nhiều, và như họ nói, chỉ một xu, cho một bảng Anh. '' Xem thêm: batter in a penny, in a batter
được sử dụng để thể hiện ý định của ai đó muốn xem một cam kết thực hiện, tuy nhiên điều này đòi hỏi nhiều thời (gian) gian, công sức hoặc trước bạc .. Xem thêm: batter In for a penny, ˌin for a batter
(câu nói) khi bạn vừa quyết định bắt đầu làm một chuyện gì đó, bạn có thể làm nó tốt nhất có thể, ngay cả khi điều này có nghĩa là tiêu tốn nhiều thời (gian) gian, sức lực và trước bạc ... Xem thêm: batter in cho một xu, in cho một batter
Không dừng lại ở mức nửa thước; một khi tham gia, thậm chí một ít, một là tham gia (nhà) nhiều. Thuật ngữ này, ban đầu có nghĩa là nếu người ta nợ một xu thì người ta cũng có thể nợ nhiều hơn, có từ thế kỷ XVII. Thomas Ravenscroft vừa viết, “Ồ, đó là, O’er giày, ủng của bạn, Và nhận một xu, cho một bảng Anh” (The Canterbury Guest, 1695, 5.1). Nó vừa được trích dẫn nhiều lần. Dickens, luôn bị hấp dẫn bởi nợ, vừa sử dụng nó trong ít nhất ba cuốn tiểu thuyết của mình (Nicholas Nickleby, Oliver Twist, The Old Curiosity Shop). Ngày nay, nó phổ biến chủ yếu ở Anh và Ireland, nơi cùng bảng Anh là một đơn vị trước tệ, nhưng nó vẫn thỉnh thoảng được nghe thấy ở Mỹ .. Xem thêm: bảng Anh. Xem thêm:
An In for a penny, in for a pound idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with In for a penny, in for a pound, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ In for a penny, in for a pound