Nghĩa là gì:
crackers
cracker /'krækə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
- to be crackers
- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
I wouldn't kick (someone) out of bed for eating crackers Thành ngữ, tục ngữ
crackers
crazy, bonkers, nuts Don't worry about me. I've been crackers all my life. Tôi sẽ bất đuổi (ai đó) ra khỏi giường vì ăn bánh quy giòn
Tôi thấy người đó đủ hấp dẫn để cân nhắc quan hệ tình dục với họ ngay cả khi họ có những khiếm khuyết khác. A: "Bạn có nghĩ Tom nóng bỏng không?" B: "Chà, tui chắc chắn sẽ bất đuổi anh ấy ra khỏi giường vì ăn bánh quy giòn!" Nghe này, lý do anh bất hẹn hò với Janet là chuyện của anh, nhưng tui biết tui sẽ bất đuổi cô ấy ra khỏi giường vì ăn bánh quy giòn, vì vậy tui sẽ ra tay nếu anh bất chịu .. Xem thêm: bed , bánh quy giòn, ăn, đá, của, ra. Xem thêm:
An I wouldn't kick (someone) out of bed for eating crackers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I wouldn't kick (someone) out of bed for eating crackers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I wouldn't kick (someone) out of bed for eating crackers