Hang out to dry Thành ngữ, tục ngữ
Hang out to dry
If you hang someone out to dry, you abandon them when they are in trouble. treo (một) người ra ngoài để phơi khô
Bỏ rơi một người trong một tình huống khó khăn. Anh ấy nói rằng anh ấy là bạn của tôi, nhưng sau đó anh ấy trả toàn treo tui ra để làm khô trong cuộc họp đó! Không một lời ủng hộ khi ông chủ xé nát tui !. Xem thêm: phơi, treo, ra treo ai đó ra phơi
Hình. để đánh bại hoặc trừng phạt ai đó. Ông chủ vừa thực sự tức giận với Billie. Anh mắng anh ta và treo anh ta ra phơi .. Xem thêm: phơi khô, treo cổ, ra ngoài đi chơi phơi khô
Bỏ ai đó cho nguy hiểm, như trong Phi đoàn rút lui và chỉ cho chúng tui phơi đồ cho khô. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện treo đồ ướt lên dây phơi. [Tiếng lóng; Những năm 1960]. Xem thêm: khô, hang, out. Xem thêm:
An Hang out to dry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hang out to dry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hang out to dry