Happy medium Thành ngữ, tục ngữ
strike a happy medium
Idiom(s): strike a happy medium AND hit a happy medium
Theme: COMPROMISE
to find a compromise position; to arrive at a position halfway between two unacceptable extremes.
• Ann likes very spicy food, but Bob doesn't care for spicy food at all. We are trying to find a restaurant that strikes a happy medium.
• Tom is either very happy or very sad. He can't seem to hit a happy medium.
hit a happy medium
Idiom(s): strike a happy medium AND hit a happy medium
Theme: COMPROMISE
to find a compromise position; to arrive at a position halfway between two unacceptable extremes.
• Ann likes very spicy food, but Bob doesn't care for spicy food at all. We are trying to find a restaurant that strikes a happy medium.
• Tom is either very happy or very sad. He can't seem to hit a happy medium.
Happy medium
If you reach a happy medium, you are making a compromise; reaching a conclusion or decision.
strike a happy medium|happy medium|strike
v. phr. To find an answer to a problem that is halfway between two unsatisfactory answers. Mary said the dress was blue. Jane said it was green. They finally struck a happy medium and decided it was blue-green. Two teaspoons of sugar made the cup of coffee too sweet, and one not sweet enough. One heaping teaspoon struck a happy medium. trung bình hạnh phúc
Sự cân bằng lành mạnh giữa hai thái cực. Các bà mẹ đang đi làm có thể khó tìm được phương tiện hạnh phúc giữa duy trì sự nghề và chăm nom gia (nhà) đình .. Xem thêm: hạnh phúc, trung bình trung bình hạnh phúc
Điểm trung bình giữa hai thái cực. Ví dụ: Chúng ta nên phải tìm ra một phương tiện hài lòng giữa chuyện lạm dụng kỳ nghỉ lễ và bỏ qua nó trả toàn. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1778, từng được gọi là giá trị trung bình vàng và phụ thuộc trên các nguyên tắc toán học cổ đại. . Xem thêm: hạnh phúc, trung bình phương tiện hạnh phúc
THÔNG DỤNG Phương tiện hạnh phúc là điều gì đó thành công hoặc dễ chịu vì nó tránh được sự cực đoan. Ở đây bạn có quyền tự do để trở nên năng động, lười biếng hoặc đạt được một phương tiện hạnh phúc ở giữa. Những chuyến du lịch như của anh ấy cung cấp một phương tiện hạnh phúc giữa chuyện bảo vệ sinh vật biển và mang đến cho khách du lịch trải nghiệm độc đáo .. Xem thêm: happy, average a / the blessed ˈmedium
một sự cân bằng hợp lý giữa hai thái cực: Tôi muốn biết cùng nghiệp của tui tốt, nhưng bất quá tốt. Tình bạn mà tui có với họ bây giờ là một phương tiện hạnh phúc. ♢ Trong cuộc sống nói chung chúng ta nên cố gắng tìm kiếm phương tiện hạnh phúc. Giải pháp cực đoan cho các vấn đề luôn dẫn đến những khó khăn .. Xem thêm: articulate sướng, vừa. Xem thêm:
An Happy medium idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Happy medium, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Happy medium